萃 - thúy, túy, tụy
拔萃 bạt tụy

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung tài năng xuất chúng. § Xem "xuất loại bạt tụy" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tài trí hơn người.

▸ Từng từ:
攢萃 toàn tụy

Từ điển trích dẫn

1. Tụ tập. ◇ Nhan Diên Chi : "Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn" , (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự ) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.

▸ Từng từ:
萃蔡 thúy thái

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiếng quần áo loạt xoạt.

▸ Từng từ:
頓萃 đốn tụy

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khốn khổ.

▸ Từng từ:
出類拔萃 xuất loại bạt tụy

Từ điển trích dẫn

1. Hình dong tài năng đặc xuất, vượt hẳn mọi người. § Nguồn gốc: ◇ Mạnh Tử : "Xuất ư kì loại, bạt hồ kì tụy" , (Công Tôn Sửu thượng ) Vượt ra khỏi đồng loại, cao trội hơn cả mọi người. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Kì trung hựu kiến Lâm Đại Ngọc thị cá xuất loại bạt tụy đích, tiện cánh dữ tha thân kính dị thường" (Đệ tứ thập cửu hồi) Trong bọn họ, (Bảo Cầm) lại thấy Lâm Đại Ngọc tài năng xuất chúng, nên càng thêm kính mến vô cùng.

▸ Từng từ: