ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
菩 - bồ, bội, phụ
菩薩 bồ tát
Từ điển phổ thông
Bồ Tát
Từ điển trích dẫn
1. Viết tắt của "Bồ-đề-tát-đóa" 菩薩薩埵 (s: bodhisattva; p: bodhisatta); nguyên nghĩa là "giác hữu tình" 覺有情, cũng được dịch nghĩa là "Ðại sĩ" 大士. Trong Ðại thừa, Bồ Tát là hành giả sau khi hành trì Ba-la-mật-đa (s: pāramitā; Lục độ) đã đạt Phật quả, nhưng nguyện không nhập Niết Bàn khi chúng sinh chưa giác ngộ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phiên âm tiếng Phạn, nói tắt của Bồ — đề Tát — thùy ( đóa ), chỉ bậc tu hành tới chỗ chính giác mà dẫn dắt được cho chúng sinh.
▸ Từng từ: 菩 薩
菩提樹 bồ đề thụ
Từ điển trích dẫn
1. Một loại cây với tên khoa học là Ficus religiosa, thuộc họ Dâu tằm (l: moraceae), có nguồn gốc từ châu Á (Ấn Ðộ). Tương truyền rằng, thái tử Tất-đạt-đa Cồ Đàm (s: Siddhārtha Gautama) đã giác ngộ hoàn toàn dưới một cây bồ đề.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài cây thuộc giống dâu tằm, nhưng cao hơn 10 trượng, tàng cây rất to ( ficus religiosa ).
▸ Từng từ: 菩 提 樹