菊 - cúc
菊月 cúc nguyệt

Từ điển trích dẫn

1. Tháng chín âm lịch (thời kì hoa cúc nở).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ tháng tám âm lịch ( hoa cúc nở ).

▸ Từng từ:
菊花 cúc hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoa cúc, có nhiều giống, thường màu vàng, nở vào màu thu.
2. Tên rượu.
3. Tên bánh.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoa cúc, màu vàng, nở vào màu thu. Còn gọi là Hoàng hoa.

▸ Từng từ:
黃菊 hoàng cúc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giống hoa cúc màu vàng.

▸ Từng từ:
菊花酒 cúc hoa tửu

Từ điển trích dẫn

1. Tên thứ rượu cất bằng gạo và hoa cúc. § Tục xưa ở Trung Quốc vào tiết "Trùng Dương" có lệ uống "cúc hoa tửu" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rượu cất với hương thơm của hoa cúc. Cũng gọi tắt là Cúc tửu ( rượu cúc ).

▸ Từng từ: