莨 - lang, lương
莨菪 lang đãng

lang đãng

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cây thiên tiên tử (một thứ cỏ dùng làm thuốc)

Từ điển trích dẫn

1. Một loại cỏ thường mọc trên đồng núi, lá màu tía nhạt, thân và lá dùng làm thuốc trị bệnh thần kinh co rút, giảm đau nhức (Hyoscyamus niger).

▸ Từng từ:
薯莨 thự lang

thự lang

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một thứ cỏ có nhiều nhựa dùng đê nhuộm

Từ điển trích dẫn

1. Củ nâu. § Một thứ cỏ, có nhiều nhựa dùng để nhuộm vải bông, gai (Potato Scopalia japonica maxin).

▸ Từng từ: