荷 - hà, hạ
暴荷 bạo hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hung tợn và khắc khe.

▸ Từng từ:
荷花 hà hoa

Từ điển trích dẫn

1. Hoa sen. § Còn có những tên khác là: "phù cừ" , "phù dung" , "liên hoa" , "hạm đạm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bông sen.

▸ Từng từ:
荷葉 hà diệp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá sen.

▸ Từng từ:
荷蘭 hà lan

Từ điển trích dẫn

1. Tên nước ở Âu châu "Hà Lan vương quốc" (Nederland).

▸ Từng từ:
荷錢 hà tiền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lá sen non mới nở, tròn như đồng tiền.

▸ Từng từ:
薄荷 bạc hà

Từ điển trích dẫn

1. Tên thứ cây có mùi thơm hắc, dùng làm hương liệu, cất dầu làm thuốc (Mentha arvensis).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên thứ cây có mùi thơm hắc, dùng làm vị thuốc được ( menthe, mentha arvensis ).

▸ Từng từ:
蘘荷 nhương hà

nhương hà

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

một loại rau ăn

▸ Từng từ:
負荷 phụ hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mang vác nặng nề. Gánh vác trách nhiệm lớn.

▸ Từng từ:
薄荷晶 bạc hà tinh

Từ điển trích dẫn

1. Vật kết tinh như hình kim, lấy trong cây bạc hà, dùng để chữa đau răng, đau đầu.

▸ Từng từ:
薄荷油 bạc hà du

Từ điển trích dẫn

1. Dầu bạc hà.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dầu bạc hà ( peppermint oil ).

▸ Từng từ:
奥克拉荷马 áo khắc lạp hà mã

Từ điển phổ thông

bang Oklahoma của Hoa Kỳ

▸ Từng từ:
奧克拉荷馬 áo khắc lạp hà mã

Từ điển phổ thông

bang Oklahoma của Hoa Kỳ

▸ Từng từ: