荊 - kinh
拙荊 chuyết kinh

Từ điển trích dẫn

1. Khiêm xưng vợ mình là "chuyết kinh" . ☆ Tương tự: "chuyết thê" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người vợ vụng về. Tiếng khiêm nhường để nói về vợ mình trước mặt người khác ( Kinh thoa hoặc Bố kinh là chỉ người vợ chánh thức ).

▸ Từng từ:
荊棘 kinh cức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gai góc — Chỗ khó khăn, trở ngại.

▸ Từng từ:
荊芥 kinh giới

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ cây nhỏ, lá có mùi thơm hắc, dùng làm rau ăn, hoặc làm vị thuốc.

▸ Từng từ:
荊天棘地 kinh thiên cức địa

Từ điển trích dẫn

1. Chông gai chướng ngại khắp chốn. Tỉ dụ tình cảnh gian nan khốn ách. § Cũng nói: "mãn địa kinh cức" 滿.

▸ Từng từ:
荊釵布裙 kinh thoa bố quần

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thoa bằng gai, quấn bằng vải, chỉ sự ăn mặc tiết kiệm của người vợ. Chỉ người vợ chính thức. Cũng nói tắt là Bố kinh . Đoạn trường tân thanh có câu: » Đã cho vào bậc bố kinh «.

▸ Từng từ: