茹 - như, nhự
茹氣 như khí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nuốt giận.

▸ Từng từ:
茹素 như tố

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn chay ( kiêng thịt cá ).

▸ Từng từ:
茹苦 như khổ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn vị đắng, ý nói chịu cực khổ.

▸ Từng từ:
茹藘 như lư

như lư

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cỏ thiến

▸ Từng từ:
藘茹 lư như

lư như

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

(như: như lư )

▸ Từng từ:
茹毛飲血 như mao ẩm huyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ăn lông uống máu, chỉ cuộc sống của nguời thượng cổ, chưa biết vặt lông nấu nướng.

▸ Từng từ:
飲冰茹蘗 ẩm băng như nghiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Uống băng giá, ăn mầm cây, ý nói ăn uống rất kham khổ.

Từ điển trích dẫn

1. Uống băng giá, ăn mầm cây, ý nói ăn uống rất kham khổ. § Cũng nói "ẩm băng thực nghiệt" .

▸ Từng từ: