苛 - ha, hà, kha
暴苛 bạo hà

Từ điển trích dẫn

1. Tàn bạo hà khắc.

▸ Từng từ:
煩苛 phiền hà

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Quá khắt khe, làm người khác khó chịu, Bình Ngô đại cáo của Nguyễn Trãi, bản dịch của Bùi Kỉ, có câu: » Vừa rồi, vì họ Hồ chính sự phiền hà, để trong nước nhân dân oán bạn «.

▸ Từng từ:
苛俗 hà tục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tói quen khiến người khác phiền lòng. Chỉ thói quen sách nhiễu của quan lại thời xưa.

▸ Từng từ:
苛刻 hà khắc

hà khắc

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

hà khắc, khắc nghiệt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhỏ nhen độc ác.

▸ Từng từ:
苛政 hà chính

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cách cai trị làm phiền khổ dân.

▸ Từng từ:
苛求 hà cầu

hà cầu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

yêu cầu khắt khe, đòi hỏi quá đáng

▸ Từng từ:
苛濫 hà lạm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói về quan lại làm phiền dân mà lại hao tổn công quỹ.

▸ Từng từ:
苛疾 hà tật

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bệnh nặng.

▸ Từng từ:
苛細 hà tế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khắc khe, để ý từng chút một, nhỏ nhặt.

▸ Từng từ: