苑 - uyển, uân, uất, uẩn
上苑 thượng uyển

thượng uyển

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

vườn thượng uyển

Từ điển trích dẫn

1. Vườn của nhà vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn của nhà vua. Vườn trong cung vua.

▸ Từng từ:
宮苑 cung uyển

Từ điển trích dẫn

1. Chỗ trồng cây cỏ, nuôi dưỡng cầm thú trong cung vua.

▸ Từng từ:
御苑 ngự uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn trong cung vua.

▸ Từng từ:
文苑 văn uyển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn văn. Chỉ nơi tụ họp văn chương.

▸ Từng từ:
禁苑 cấm uyển

Từ điển trích dẫn

1. Vườn rừng riêng của vua.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vườn riêng của vua.

▸ Từng từ:
瓊苑九歌 quỳnh uyển cửu ca

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín bài hát trong vườn quỳnh, tên một tập thi ca bằng chữ Hán của Lê Thánh Tông và 28 văn thần trong Hội Tao đàn Nhị thập bát tú.

▸ Từng từ:
禪苑集英 thiền uyển tập anh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một cuốn sách viết bằngchữ Hán chép sự tích các vị cao tăng ở nước ta, tác giả là người đời Trần, nhưng không rõ tên họ.

▸ Từng từ:
大南禪苑傳燈集錄 đại nam thiền uyển truyền đăng tập lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một bộ sách đời Trần, không rõ tác giả, chép sự việc các vị cao tăng nước ta. Sách cũng có nhan đề là Thiền uyển tập anh .

▸ Từng từ: