hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
芽 ▸ từ ghép
芽 - nha
嫩芽
nộn nha
嫩芽
nộn nha
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm non của cây.
▸ Từng từ:
嫩
芽
幼芽
ấu nha
幼芽
ấu nha
Từ điển trích dẫn
1. Mầm non.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mầm non vừa từ trong hạt giống nẩy ra ( plumule ).
▸ Từng từ:
幼
芽
微芽
vi nha
微芽
vi nha
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái mầm rất nhỏ của cây cối.
▸ Từng từ:
微
芽
發芽
phát nha
發芽
phát nha
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nảy mầm. Mọc mầm.
▸ Từng từ:
發
芽
萌芽
manh nha
萌芽
manh nha
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm cây mới nhú ra — Chỉ sự bắt đầu thành hình.
▸ Từng từ:
萌
芽
豆芽
đậu nha
豆芽
đậu nha
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mầm đậu xanh, tức cọng giá, dùng làm thực phẩm.
▸ Từng từ:
豆
芽
麥芽
mạch nha
麥芽
mạch nha
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mộng lúa mạch. Mộng lúa. Chẳng hạn thứ kẹo dính chế bằng mộng lúa, mầm lúa, ta gọi là kẹo mạch nha.
▸ Từng từ:
麥
芽