芍 - thược
白芍 bạch thược

Từ điển trích dẫn

1. Rễ của cây thược dược phơi khô chế thành thuốc, thứ vàng nhạt gọi là "xích thược" , thứ trắng gọi là "bạch thược" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên cây, cũng là tên vị thuốc Bắc.

▸ Từng từ:
芍药 thược dược

thược dược

giản thể

Từ điển phổ thông

hoa thược dược

▸ Từng từ:
芍藥 thược dược

thược dược

phồn thể

Từ điển phổ thông

hoa thược dược

▸ Từng từ: