艷 - diễm
妖艷 yêu diễm

yêu diễm

phồn thể

Từ điển phổ thông

con gái lẳng lơ, con gái hay tán tỉnh

▸ Từng từ:
嬌艷 kiều diễm

Từ điển trích dẫn

1. Xem "kiều diễm" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp lộng lẫy, quyến rũ.

▸ Từng từ:
摘艷 trích diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lựa chọn mà rút ra những bài văn hay.

▸ Từng từ:
晚艷 vãn diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ đẹp muộn màng. Chỉ hoa nở muộn.

▸ Từng từ:
綺艷 ỷ diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ lộng lẫy. Như: Diễm lệ.

▸ Từng từ:
艷麗 diễm lệ

diễm lệ

phồn thể

Từ điển phổ thông

diễm lệ, đẹp sặc sỡ

▸ Từng từ:
摘艷詩集 trích diễm thi tập

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một tập gồm những bài thơ chữ Hán rất hay của các tác giả Việt nam đời Trần và Lê sơ, do Hoàng Đức Lương, danh sĩ đời Lê sưu tập.

▸ Từng từ: