舟 - chu, châu
扁舟 thiên châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ.

▸ Từng từ:
掉舟 trạo châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chèo thuyền.

▸ Từng từ:
方舟 phương chu

phương chu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

cái thuyền lớn

▸ Từng từ:
漁舟 ngư châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền đánh cá. Hát nói của Cao Bá Quát có câu: » Yên ba thâm xứ hữu ngư châu «. ( Ở nơi khói sóng xa xôi mù mịt kia có chiếc thuyền đánh cá ).

▸ Từng từ:
腰舟 yêu châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái phao nổi. Thời cổ dùng quả bầu phơi khô, đậy nút thật kín, đeo vào lưng mà lội qua sông, gọi là Yêu châu ( chiếc thuyền đeo ở lưng ).

▸ Từng từ:
舟子 chu tử

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người chèo thuyền, người chân sào.

▸ Từng từ:
舟師 chu sư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lính đi thuyền, tức Hải quân, Thủy binh.

▸ Từng từ:
輕舟 khinh châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, nhẹ, đi mau.

▸ Từng từ:
鳧舟 phù châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền nhỏ, bơi nhanh.

▸ Từng từ:
龍舟 long chu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thuyền làm theo hình con rồng. Thuyền rồng. Thuyền vua đi.

▸ Từng từ:
獨木舟 độc mộc châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chiếc thuyền chỉ làm bằng một cây gỗ, tức thuyền độc mộc.

▸ Từng từ:
吳越同舟 ngô việt đồng chu

Từ điển trích dẫn

1. Ngô và Việt là hai nước thù địch, nhưng khi cùng gặp nguy nan cũng phải giúp đỡ lẫn nhau. Sau tỉ dụ khi gặp hoạn nạn, đổi thù thành bạn, cùng nhau vượt qua gian nan.

▸ Từng từ:
柏舟之節 bách chu chi tiết

Từ điển trích dẫn

1. Thái tử nước "Vệ" là "Cung Bá" chết sớm, cha mẹ vợ muốn ép người vợ cưới chồng khác. Người vợ không chịu, làm bài thơ "Bách chu" để tỏ lòng thủ tiết. Sau dùng "bách chu chi tiết" để tỉ dụ tiết tháo của người đàn bà góa.

▸ Từng từ: