舞 - vũ
夜舞 dạ vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buổi múa hát ban đêm — Cuộc nhảy đầm ban đêm.

▸ Từng từ:
抃舞 biện vũ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vỗ tay mà múa, chỉ vẻ vui mừng cực độ.

▸ Từng từ:
歌舞 ca vũ

Từ điển trích dẫn

1. Ca hát nhảy múa. ◇ Thi Kinh : "Tuy vô đức dữ nhữ, Thức ca thả vũ" , (Tiểu nhã , Xa hạt ) Tuy không có đức hạnh tốt cùng nàng, Thì nàng cũng múa hát lên đi.
2. Vui chơi an lạc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa hát.

▸ Từng từ:
舞叟 vũ tẩu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ông già múa. Thường nói: » Ca đồng vũ tẩu « ( trẻ nhỏ hát, người già múa, chỉ cảnh thái bình thịnh trị ). Tụng Tây hồ phú của Nguyễn Huy Lượng: » Ngẫm nay đà vui thú tạc canh, đành chốn chốn cũng ca đồng vũ tẩu «.

▸ Từng từ:
舞塲 vũ trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi múa hát — Sân khấu — Nhà nhảy đầm ngày nay.

▸ Từng từ:
舞女 vũ nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người con gái sống bằng nghề múa — Người con gái sống bằng nghề nhảy đầm thời nay.

▸ Từng từ:
舞工 vũ công

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thợ múa. Người sống bằng nghề múa.

▸ Từng từ:
舞弄 vũ lộng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Múa may giỡn cợt, tỏ ý coi thường.

▸ Từng từ:
舞弊 vũ tệ

Từ điển trích dẫn

1. Làm việc lừa gạt gian trá. ☆ Tương tự: "tác tệ" .

▸ Từng từ:
舞會 vũ hội

Từ điển trích dẫn

1. Cuộc hội khiêu vũ. ◎ Như: "hóa trang vũ hội" .

▸ Từng từ:
舞榭 vũ tạ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà mát dùng làm nơi múa hát. Cung oán ngâm khúc : » Đền vũ tạ nhện giăng cửa mốc, Thú ca lâu dế khóc canh dài «.

▸ Từng từ:
舞臺 vũ đài

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ đất cao để múa, cho người xung quanh dễ thấy — Cái sân khấu — Chỗ đua chen. Td: Vũ đài chính trị.

▸ Từng từ:
舞調 vũ điệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng dấp lúc múa. Điệu múa.

▸ Từng từ: 調
跳舞 khiêu vũ

Từ điển trích dẫn

1. Nhảy múa (theo điệu nhạc). § Cũng gọi là "vũ đạo" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Chiêu liễu kỉ cá ca kĩ, khiêu vũ liễu bán điểm chung, khước hoa đáo bách thập khối dương tiền" , , (Đệ ngũ nhất hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhảy múa — Ngày nay chỉ một thú giải trí Tây phương, trong đó đàn ông đàn bà từng cặp dìu nhau bước hoặc nhảy theo nhạc. Ta gọi là Nhảy đầm.

▸ Từng từ:
鼓舞 cổ vũ

Từ điển trích dẫn

1. Đánh trống nhảy múa.
2. Ngày xưa đánh trống nhảy múa để tế thần.
3. Khuyến khích, khích lệ. ◇ Văn minh tiểu sử : "Cổ vũ nhân tài" (Đệ thập tam hồi) Khuyến khích nhân tài.
4. Hăng hái, hứng khởi. ◎ Như: "hoan hân cổ vũ" vui mừng phấn khởi.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh trống và múa may, chỉ sự khuyến khích thúc giục, làm cho phấn khởi.

▸ Từng từ:
龍飛鳳舞 long phi phượng vũ

Từ điển phổ thông

rồng bay phượng múa, đẹp rực rỡ

▸ Từng từ:
龙飞凤舞 long phi phượng vũ

Từ điển phổ thông

rồng bay phượng múa, đẹp rực rỡ

▸ Từng từ: