臟 - tạng
五臟 ngũ tạng

Từ điển trích dẫn

1. Năm cơ quan trong thân thể con người, gồm "tâm, can, tì, phế, thận" , , , , (tim, gan, dạ dày, phổi và thận).

▸ Từng từ:
內臟 nội tạng

nội tạng

phồn thể

Từ điển phổ thông

nội tạng, các tạng phủ trong cơ thể

Từ điển trích dẫn

1. Các khí quan ở bên trong ngực và bụng người hoặc động vật, như tim, dạ dày, phổi, gan, lá lách, thận, ruột. ★ Tương phản: "biểu bì" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các cơ quan ở bên trong thân thể con người.

▸ Từng từ:
肝臟 can tạng

Từ điển trích dẫn

1. Lá gan.

▸ Từng từ:
肺臟 phế tạng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Buồng phổi. Lá phổi.

▸ Từng từ: