膜 - mô, mạc
網膜 võng mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng ở đáy mắt, nơi các hình ảnh bên ngoài hiện lên, nhờ đó ta thấy được ngoại vật.

▸ Từng từ:
肺膜 phế mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màng phổi.

▸ Từng từ:
腦膜 não mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màng óc.

▸ Từng từ:
腹膜 phúc mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng bọc các cơ quan trong bụng.

▸ Từng từ:
膈膜 cách mô

Từ điển trích dẫn

1. Màng ngăn giữa ngực và bụng. § Cũng gọi là "hoành cách mô" .

▸ Từng từ:
角膜 giác mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màng mỏng trong suốt bao quanh tròng mắt.

▸ Từng từ:
骨膜 cốt mạc

Từ điển trích dẫn

1. Cái màng mỏng bọc ngoài xương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng mỏng bọc ngoài xương ( périoste ).

▸ Từng từ:
橫隔膜 hoành cách mô

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tấm màng nằm ngang, ngăn giữa ngực và bụng ( Diaphragme ).

▸ Từng từ:
處女膜 xử nữ mạc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái màng của người con gái còn trinh, tức màng trinh.

▸ Từng từ: