膍 - bì, tì, tỳ
膍胲 tì cai

Từ điển trích dẫn

1. Dạ dày bò và chân giò bò. § Ngày xưa khi tế chạp ("lạp" ) dùng làm tế phẩm.

▸ Từng từ:
膍胵 bì si

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dạ dày của loài nhai lại.

▸ Từng từ: