腴 - du
脂腴 chi du

Từ điển trích dẫn

1. Mỡ béo. ◇ Vương Sung : "Hữu cốt vô nhục, chi du bất túc" , (Luận hành , Lượng tri ).
2. Tỉ dụ giàu có, nhiều tiền của.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cũng như Chi cao .

▸ Từng từ:
腴膏 du cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ sự giàu có phong phú.

▸ Từng từ:
膏腴 cao du

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Màu mỡ ( nói về đất đai ).

▸ Từng từ: