脚 - cước
山脚 sơn cước

sơn cước

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

chân núi

▸ Từng từ:
拳脚 quyền cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tay và chân — Môn võ dùng tay và chân — Nắm đấm và cú đá.

▸ Từng từ:
獨脚 độc cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ có một chân, chân kia cụt.

▸ Từng từ:
船脚 thuyền cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền đò. Tiền trả về việc đi thuyền.

▸ Từng từ:
車脚 xa cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền thuê xe. Tiền trả về việc đi xe.

▸ Từng từ:
鴨脚 áp cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một món ăn của người Trung Hoa, nấu bằng chân vịt.

▸ Từng từ:
龜脚 quy cước

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một loại cây súng.

▸ Từng từ:
抱佛脚 bão phật cước

Từ điển trích dẫn

1. Ôm chân Phật, chỉ sự hối hận quá muộn. Theo sách "Hoạn du kỉ văn" , tại Vân Nam có người suốt đời làm ác, về già mới tới chùa ôm chân Phật xin sám hối.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm chân Phật, chỉ sự hối hận quá muộn. Theo sách Hoạn du kí văn, tại Vân Nam có người suốt đời làm ác, về già mới tới chùa ôm chân Phật xin xám hối.

▸ Từng từ: