脉 - mạch
动脉 động mạch

động mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

động mạch trên cơ thể

▸ Từng từ:
命脉 mệnh mạch

mệnh mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

đường số mệnh trên bàn tay

▸ Từng từ:
國脉 quốc mạch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung mọi sinh hoạt trong nước, coi như huyết mạch duy trì sự sống của một nước.

▸ Từng từ:
弱脉 nhược mạch

nhược mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

mạch yếu, mạch kém

▸ Từng từ:
按脉 án mạch

án mạch

giản thể

Từ điển phổ thông

bắt mạch, lấy mạch

▸ Từng từ:
脉络 mạch lạc

mạch lạc

giản thể

Từ điển phổ thông

mạch lạc, rõ ràng

▸ Từng từ: