肩 - khiên, kiên
並肩 tinh kiên

tinh kiên

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kề vai, sát cánh

tịnh kiên

phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn

1. Sánh vai, kề vai. ◇ Kim Bình Mai : "Lưỡng nhân tịnh kiên nhi hành" (Đệ nhị thất hồi).
2. Tỉ dụ địa vị, giai cấp, tài năng hoặc thế lực tương đương.
3. Tỉ dụ đồng lòng hành động, cùng nhau gắng sức. ◎ Như: "tịnh kiên phấn đấu" .
4. Đồng thời. ◇ Liễu Tông Nguyên : "Tuy cổ văn nhã thịnh thế, bất năng tịnh kiên nhi sinh" , (Dương bình sự văn tập , Hậu tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sánh vai, kề vai.

▸ Từng từ:
捨肩 xả kiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trút gánh. Trút bỏ công việc, trách nhiệm.

▸ Từng từ:
缷肩 tá kiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tháo gỡ khỏi vai. Chỉ sự từ chức, trút bỏ chức vụ đang gánh vác trên vai.

▸ Từng từ:
肩肩 kiên kiên

Từ điển trích dẫn

1. Gầy gò, khẳng kheo. ◇ Trang Tử : "Nhân kì chi li vô thần thuyết Vệ Linh Công, Vệ Linh Công duyệt chi, nhi thị toàn nhân, kì đậu kiên kiên" , , , (Đức sung phù ) Nhân Kì Chi Li Vô Thần (người cong queo, chân quẹo, không có môi) lại thuyết vua Vệ Linh Công. Vệ Linh Công thích hắn, nhìn đến người toàn vẹn thấy cổ họ khẳng kheo.

▸ Từng từ:
駢肩 biền kiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sánh vai nhau — Đông đảo, chen vai.

▸ Từng từ:
鳶肩 diên kiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vai cao, vai so, như vai diều hâu.

▸ Từng từ:
鴟肩 si kiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vai so, vai nhô cao như vai chim cú.

▸ Từng từ:
齊肩 tề kiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngang vai, bằng vai phải lứa.

▸ Từng từ:
平肩輿 bình kiên dư

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ cái kiệu ( coi như cái xe được đặt trên những cái vai ngang nhau của những người phu kiệu ).

▸ Từng từ: 輿
轂擊肩摩 cốc kích kiên ma

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu trục bánh xe đụng nhau, vai người cọ xát vào nhau. Chỉ xe ngựa và người đi lại cực đông đảo.

▸ Từng từ: