肧 - phôi
肧孕 phôi dựng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Có thai — Cái thai còn nhỏ.

▸ Từng từ:
肧珠 phôi châu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hạt nhỏ, coi như mầm hoa, sẽ kết thành trái cây.

▸ Từng từ:
肧盤 phôi bàn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái mầm trong lòng đỏ trứng. Khi trứng được ấp mầm này sẽ nở thành gà, chim con.

▸ Từng từ:
肧胎 phôi thai

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái thai còn nhỏ — Chỉ tình trạng non nớt, mới thành hình.

▸ Từng từ: