肥 - phì
廄肥 cứu phì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân ngựa và cỏ rác trong chuồng ngựa, dùng làm phân bón ruộng đất.

▸ Từng từ:
溫肥 ôn phì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mặc áo ấm, ăn đồ béo. Chỉ nhà giàu sang.

▸ Từng từ:
肥地 phì địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đất tốt, mầu mỡ.

▸ Từng từ:
肥壯 phì tráng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt khoẻ mạnh.

▸ Từng từ:
肥料 phì liệu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phân bón ruộng đất.

▸ Từng từ:
肥沃 phì ốc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phì nhiêu .

▸ Từng từ:
肥甘 phì cam

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngọt béo, chỉ đồ ăn ngon bổ.

▸ Từng từ:
肥田 phì điền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruộng tốt, mầu mỡ.

▸ Từng từ:
肥皂 phì tạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Một tên chỉ xa bông ( savon ).

▸ Từng từ:
肥美 phì mĩ

phì mĩ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt đẹp đẽ.

phì mỹ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

béo ngậy

▸ Từng từ:
肥醲 phì nùng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thịt béo, rượu nồng. Chỉ bữa ăn ngon. Cũng chỉ cuộc sống cao sang.

▸ Từng từ:
肥饒 phì nhiêu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tốt đẹp, màu mỡ ( nói về ruộng đất ).

▸ Từng từ:
肥馬 phì mã

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con ngựa kéo, ngựa của nhà quyền quý. Td: Phì mã khinh cừu ( ngựa béo và áo cừu nhẹ, đồ dùng của người quyền quý, chỉ cuộc sống cao sang ).

▸ Từng từ:
肥鮮 phì tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Béo tốt tươi tắn.

▸ Từng từ:
腯肥 đột phì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con lợn để tế thần, lợn thật béo.

▸ Từng từ:
輕肥 khinh phì

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nói tắt của thành ngữ Khinh cầu phì mã ( áo lông cừu nhẹ và ngựa béo ), chỉ cảnh giàu sang.

▸ Từng từ: