股 - cổ
八股 bát cổ

Từ điển trích dẫn

1. "Bát cổ" tên một thể văn biền ngẫu tám vế dùng trong khoa cử thời Minh.
2. Nói chế giễu tính cách câu nệ cứng ngắc, không biết thích ứng biến thông. ◎ Như: "bát cổ đích giáo điều" , "bát cổ đích tác phong" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tám vế. Tên một thể văn biền ngẫu dùng trong khoa cử thời xưa.

▸ Từng từ:
刺股 thích cổ

Từ điển trích dẫn

1. Đời Chiến quốc, "Tô Tần" đọc sách, khi muốn ngủ gục, liền lấy dùi đâm vào đùi tự làm cho tỉnh. Sau tỉ dụ sự phát phẫn cầu học.

▸ Từng từ:
勾股 câu cổ

Từ điển trích dẫn

1. Môn hình học (cách gọi cũ). § Trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là "câu" , bề dọc dài gọi là "cổ" , cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là "huyền" . "Câu cổ hình" là tam giác vuông.

▸ Từng từ:
屁股 thí cổ

thí cổ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. mông, đít
2. đáy, đít

▸ Từng từ:
股份 cổ phần

Từ điển trích dẫn

1. Phần góp thành vốn kinh doanh trong công ti hoặc xí nghiệp. (tiếng Pháp: action). § Cũng viết "cổ phần" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Phần đóng góp vào một công ti kinh doanh.

▸ Từng từ:
股分 cổ phần

Từ điển trích dẫn

1. § Cũng viết là "cổ phần" .

▸ Từng từ:
股息 cổ tức

Từ điển trích dẫn

1. Tiền lời chia cho các cổ phần trong công ti.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền lời chia cho các cổ phần trong công ti.

▸ Từng từ:
股戰 cổ chiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đùi run lên, không đứng vững, ý nói sợ hãi.

▸ Từng từ:
股本 cổ bản

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tiền vốn của mỗi cổ phần trong một công ti.

▸ Từng từ:
股東 cổ đông

Từ điển trích dẫn

1. Người có cổ phần của một công ti.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có cổ phần trong công ti Chủ cổ phần.

▸ Từng từ:
股票 cổ phiếu

Từ điển trích dẫn

1. Tờ chứng khoán (có cổ phần trong một công ti).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tờ giấy chứng minh có cổ phần trong công ti.

▸ Từng từ:
股肱 cổ quăng

Từ điển trích dẫn

1. Đùi và cánh tay. ◇ Thư Kinh : "Cổ quăng duy nhân, lương thần duy thánh" , (Thuyết mệnh hạ ) Đùi và vế đầy đủ thì thành người, có bề tôi giỏi thì thành bậc thánh.
2. Tỉ dụ bề tôi thân cận phụ giúp. ◇ Thư Kinh : "Thần tác trẫm cổ quăng nhĩ mục" (Ích tắc ) Bề tôi là chân tay tai mắt của trẫm.
3. Phụ giúp, che chở. ◇ Tả truyện : "Tích Chu Công đại công, cổ quăng Chu thất, giáp phụ Thành Vương" , , (Hi Công nhị thập lục niên ) Xưa ông đại thần Chu Công, phụ giúp nhà Chu, giúp đỡ Thành Vương.
4. Chỉ địa phương bao bọc và có quan hệ mật thiết với thủ đô hoặc một thành thị ở trung tâm. ◇ Hàn Phi Tử : "Trung Mưu, Tam Quốc chi cổ quăng, Hàm Đan chi kiên bễ" , , (Ngoại trữ thuyết tả hạ ) Đất Trung Mưu, là chân tay của ba nước (Ngụy, Thục và Ngô), là vai vế của Hàm Đan.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đùi và cánh tay. Chỉ người phụ tá của một người nào, coi như chân tay của người đó.

▸ Từng từ:
股骨 cổ cốt

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Xương đùi.

▸ Từng từ:
錐股 chùy cổ

Từ điển trích dẫn

1. Lấy dùi đâm vế. § Xem "thích cổ" .

▸ Từng từ: