肘 - chửu, trửu
手肘 thủ trửu

thủ trửu

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khủyu tay

▸ Từng từ:
掣肘 sế chửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nắm khủyu tay người khác kéo lại mà gây sự.

Từ điển trích dẫn

1. Kéo khủyu tay. § Ý nói ở bên cạnh cản trở công việc người khác. ◇ Lục Chí : "Nhược vị chí khí túc nhậm, phương lược khả thi, tắc đương yếu chi ư chung, bất nghi xế trửu ư kì gian dã" , , , (Luận duyên biên thủ bị sự nghi trạng ).

▸ Từng từ:
肘腋 chửu dịch

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khuỷu tay và nách. Chỉ sự gần gũi.

▸ Từng từ:
被肘 bị chửu

Từ điển trích dẫn

1. Bị nắm khuỷu tay, ý nói bị mời ở lại thêm nữa. ◇ Đỗ Phủ : "Dục khởi thì bị trửu" (Tao điền phủ ) Muốn dậy thường bị níu khủyu tay.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bị nắm khuỷu tay, ý nói bị mời ở lại thêm nữa.

▸ Từng từ:
肘關節 chửu quan tiết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Khớp xương và khuỷu tay.

▸ Từng từ:
踵決肘見 chủng quyết chửu kiến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Giầy hở gót chân, áo rách thấy cả khuỷu tay, chỉ sự nghèo nàn rách rưới.

▸ Từng từ: