肌 - cơ
生肌 sinh cơ

sinh cơ

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Mọc da non. Kéo da non.

▸ Từng từ:
肌体 cơ thể

cơ thể

giản thể

Từ điển phổ thông

cơ thể

▸ Từng từ:
肌肉 cơ nhục

Từ điển trích dẫn

1. Da thịt.

▸ Từng từ:
肌膚 cơ phu

Từ điển trích dẫn

1. Thịt da. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "Bì nhục cơ phu, như đồng đao oan" , (Đệ lục thập bát hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da thịt, da dẻ. Chỉ thân thể. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát có câu: » Quản bao kẻ mảng cái giàm danh, ao giới lân trùm dưới cơ phu, mỏi gối quỳ mòn sân tướng phủ «.

▸ Từng từ:
肌骨 cơ cốt

Từ điển trích dẫn

1. Da và xương.

▸ Từng từ:
肌體 cơ thể

cơ thể

phồn thể

Từ điển phổ thông

cơ thể

Từ điển trích dẫn

1. Thân thể. ◎ Như: "cơ thể sấu tiểu" .

▸ Từng từ:
雪肌 tuyết cơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da con gái trắng như tuyết.

▸ Từng từ:
冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt

Từ điển trích dẫn

1. Hình dung da dẻ dáng dấp trắng nuột mịn màng của người đẹp. § Cũng nói là "băng cơ ngọc thể" .
2. Hình dung đóa hoa đẹp và chịu được lạnh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn : "Thủy tiên băng cơ ngọc cốt, Mẫu đan quốc sắc thiên hương" , (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Da như băng, xương như ngọc, chỉ thân hình dáng dấp người con gái đẹp. Cũng nói là Băng cơ ngọc thể .

▸ Từng từ:
面黃肌瘦 diện hoàng cơ sấu

Từ điển trích dẫn

1. Mặt mũi võ vàng. ◇ Thủy hử truyện : "Tầm đáo trù phòng hậu diện nhất gian tiểu ốc, kiến kỉ cá lão hòa thượng tọa địa, nhất cá cá diện hoàng cơ sấu" , , (Đệ lục hồi) Ra sau nhà bếp có một căn nhà nhỏ, thấy mấy ông sư già đang ngồi dưới đất, ông nào cũng mặt mũi võ vàng.

▸ Từng từ: