ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
肌 - cơ
肌膚 cơ phu
Từ điển trích dẫn
1. Thịt da. ◇ Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: "Bì nhục cơ phu, như đồng đao oan" 皮肉肌膚, 如同刀剜 (Đệ lục thập bát hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Da thịt, da dẻ. Chỉ thân thể. Tài tử đa cùng phú của Cao Bá Quát có câu: » Quản bao kẻ mảng cái giàm danh, ao giới lân trùm dưới cơ phu, mỏi gối quỳ mòn sân tướng phủ «.
▸ Từng từ: 肌 膚
冰肌玉骨 băng cơ ngọc cốt
Từ điển trích dẫn
1. Hình dung da dẻ dáng dấp trắng nuột mịn màng của người đẹp. § Cũng nói là "băng cơ ngọc thể" 冰肌玉體.
2. Hình dung đóa hoa đẹp và chịu được lạnh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thủy tiên băng cơ ngọc cốt, Mẫu đan quốc sắc thiên hương" 水仙冰肌玉骨, 牡丹國色天香 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
2. Hình dung đóa hoa đẹp và chịu được lạnh. ◇ Tỉnh thế hằng ngôn 醒世恆言: "Thủy tiên băng cơ ngọc cốt, Mẫu đan quốc sắc thiên hương" 水仙冰肌玉骨, 牡丹國色天香 (Quán viên tẩu vãn phùng tiên nữ 灌園叟晚逢仙女).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
▸ Từng từ: 冰 肌 玉 骨
面黃肌瘦 diện hoàng cơ sấu
Từ điển trích dẫn
1. Mặt mũi võ vàng. ◇ Thủy hử truyện 水滸傳: "Tầm đáo trù phòng hậu diện nhất gian tiểu ốc, kiến kỉ cá lão hòa thượng tọa địa, nhất cá cá diện hoàng cơ sấu" 尋到廚房後面一間小屋, 見幾個老和尚坐地, 一個個面黃肌瘦 (Đệ lục hồi) Ra sau nhà bếp có một căn nhà nhỏ, thấy mấy ông sư già đang ngồi dưới đất, ông nào cũng mặt mũi võ vàng.
▸ Từng từ: 面 黃 肌 瘦