ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
聒 - quát
聒聒 quát quát
Từ điển phổ thông
ngây ngô
Từ điển trích dẫn
1. Tiếng ồn ào, ầm ĩ. ◇ Âu Dương Tu 歐陽修: "Nhật trường tư thụy bất khả đắc, Tao nhĩ quát quát hà thì đình?" 日長思睡不可得, 遭爾聒聒何時停 (Minh cưu 鳴鳩) Ngày dài muốn ngủ không thể được, Gặp ngươi om sòm bao giờ ngưng?
2. Ngây ngô, ngớ ngẩn, vô tri. ◇ Thư Kinh 書經: "Kim nhữ quát quát" 今汝聒聒 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Nay ngươi chẳng hiểu gì.
2. Ngây ngô, ngớ ngẩn, vô tri. ◇ Thư Kinh 書經: "Kim nhữ quát quát" 今汝聒聒 (Bàn Canh thượng 盤庚上) Nay ngươi chẳng hiểu gì.
▸ Từng từ: 聒 聒