ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
耿 - cảnh, huỳnh, quýnh
耿介 cảnh giới
Từ điển phổ thông
chính trực, ngay thẳng
Từ điển trích dẫn
1. Đức nghiệp quang minh vĩ đại. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Bỉ Nghiêu Thuấn chi cảnh giới hề, kí tuân đạo nhi đắc lộ" 彼堯舜之耿介兮, 既遵道而得路 (Li Tao 離騷) Các vua Nghiêu Thuấn kia sáng suốt cao cả, Vì theo đường chính nên thành công.
2. Giữ khí tiết, cương trực.
2. Giữ khí tiết, cương trực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giữ lòng ngay thẳng trong sáng, không làm bậy.
▸ Từng từ: 耿 介
耿耿 cảnh cảnh
Từ điển trích dẫn
1. Sáng long lanh, lấp lánh. ◇ Bạch Cư Dị 白居易: "Trì trì chung cổ sơ trường dạ, Cảnh cảnh tinh hà dục thự thiên" 遲遲鐘鼓初長夜, 耿耿星河欲曙天 (Trường hận ca 長恨歌) Tiếng chuông, trống điểm thong thả báo hiệu mới đêm dài, Những ngôi sao trên sông ngân (tinh hà) sáng lấp lánh như muốn là rạng đông. Tản Đà dịch thơ: Tiếng canh tối tùng tùng điểm trống, Năm canh dài chẳng giống đêm xưa, Sông Ngân lấp lánh sao thưa, Trời như muốn sáng, sao chưa sáng trời?
2. Trung thành. ◎ Như: "trung tâm cảnh cảnh" 忠心耿耿 trung thành một mực.
3. Trăn trở không yên, canh cánh, phập phồng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Dạ cảnh cảnh nhi bất mị hề" 夜耿耿而不寐兮 (Sở từ 楚辭) Ban đêm canh cánh trong lòng không ngủ hề.
2. Trung thành. ◎ Như: "trung tâm cảnh cảnh" 忠心耿耿 trung thành một mực.
3. Trăn trở không yên, canh cánh, phập phồng. ◇ Khuất Nguyên 屈原: "Dạ cảnh cảnh nhi bất mị hề" 夜耿耿而不寐兮 (Sở từ 楚辭) Ban đêm canh cánh trong lòng không ngủ hề.
▸ Từng từ: 耿 耿