ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
耘 - vân
耕耘 canh vân
Từ điển trích dẫn
1. Cày ruộng và bừa cỏ. Cũng phiếm chỉ cày cấy trồng trọt. ◇ Hán Thư 漢書: "Nguyên nguyên chi dân, lao ư canh vân" 元元之民, 勞於耕耘 (Nguyên Đế kỉ 王元帝紀).
2. Tỉ dụ làm việc nhọc nhằn. ◎ Như: "nhất phần canh vân, nhất phần thu hoạch" 一分耕耘, 一分收穫.
2. Tỉ dụ làm việc nhọc nhằn. ◎ Như: "nhất phần canh vân, nhất phần thu hoạch" 一分耕耘, 一分收穫.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cày ruộng và bừa cỏ. Chỉ việc làm ruộng.
▸ Từng từ: 耕 耘