翳 - ế
晻翳 ảm ế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Che khuất, che tối.

▸ Từng từ:
翳翳 ế ế

Từ điển trích dẫn

1. Mịt mờ. ◇ Đào Uyên Minh : "Cảnh ế ế dĩ tương nhập, phủ cô tùng nhi bàn hoàn" , (Quy khứ lai từ ) Ánh mặt trời mờ mờ sắp lặn, vỗ cây tùng lẻ loi lòng bồi hồi.
2. Tối tăm, u ám. ◇ Tây du kí 西: "Tử chi ế ế đa thanh thảo, Bạch thạch thương thương bán lục đài" , (Đệ nhị thập nhất hồi) Cỏ chi sắc tía u ám, cỏ xanh nhiều, Đá trắng nhờ nhờ, rêu xanh phủ một nửa.

▸ Từng từ:
障翳 chướng ế

Từ điển trích dẫn

1. ☆ Tương tự: "chướng phiến" .

▸ Từng từ: