ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
- / : Bật/tắt từ điển.
- / : Bật/tắt đèn.
- / : Bật/tắt chế độ đọc báo.
- Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
- Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
- Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
翰 - hàn
翰林 hàn lâm
Từ điển phổ thông
viện hàn lâm
Từ điển trích dẫn
1. Tên chức quan ngày xưa. Dưới thời Đường, Tống, giữ việc cung phụng trong nội đình. Từ nhà Minh, nhà Thanh, thi đậu tiến sĩ đều gọi là nhập "Hàn Lâm" 翰林.
2. Nơi tụ hội văn nhân đông như rừng.
2. Nơi tụ hội văn nhân đông như rừng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rừng bút, chỉ sự quy tụ các văn nhân học giả.
▸ Từng từ: 翰 林
翰林院 hàn lâm viện
Từ điển trích dẫn
1. Lập ra từ thời nhà Đường, chuyên lo về chiếu của vua. Nhà Tống thiết đặt "Hàn Lâm Học Sĩ Viện" 翰林學士院, giữ việc khởi thảo chiếu chỉ ở nội triều. Nhà Minh đổi thành "Hàn Lâm Viện" 翰林院, nắm việc trứ tác trong nội các. Cũng gọi là "Mộc Thiên" 木天, "Cấm Lâm" 禁林.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một cơ quan của triều đình Trung Hoa và Việt Nam thời xưa, quy tụ các văn thần, coi về việc biên soạn giấy tờ, trước tác sách vở các loại — Ngày nay dùng để chỉ cơ quan quốc gia, trông coi về văn học nghệ thuật ( lại một số quốc gia Tây phương ).
▸ Từng từ: 翰 林 院