翔 - tường
翔驟 tường sậu

Từ điển trích dẫn

1. Phiếm chỉ chim chóc và thú vật. § "Tường" : chim bay; "sậu" : ngựa chạy. ◇ Nhan Diên Chi : "Du vịnh chi sở toàn tụy, Tường sậu chi sở vãng hoàn" , (Tam nguyệt tam nhật Khúc thủy thi tự ) Chỗ cá tôm tụ tập, Nơi điểu thú đi về.

▸ Từng từ:
翺翔 cao tường

cao tường

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

rong chơi, ngao du, đùa bỡn

▸ Từng từ: