羊 - dương, tường
山羊 sơn dương

sơn dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con dê núi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Loài dê núi, leo núi cực giỏi, chạy rất nhanh, tên khoa học là ( Capra Hirous ).

▸ Từng từ:
母羊 mẫu dương

mẫu dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con cừu cái

▸ Từng từ:
綿羊 miên dương

miên dương

phồn thể

Từ điển phổ thông

con cừu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con cừu.

▸ Từng từ: 綿
绵羊 miên dương

miên dương

giản thể

Từ điển phổ thông

con cừu

▸ Từng từ:
羊羔 dương cao

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con dê con.

▸ Từng từ:
羊膓 dương trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ruột dê — Quanh co ngoắt ngoéo ( như ruột dê ).

▸ Từng từ:
羚羊 linh dương

linh dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con linh dương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài dê núi ( sơn dương ), sừng dài, cong về đằng sau, chạy cực nhanh, leo núi giỏi.

▸ Từng từ:
羱羊 nguyên dương

nguyên dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

dê rừng núi Anpơ

▸ Từng từ:
羵羊 phần dương

phần dương

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con tinh đất

▸ Từng từ:
飲羊 ẩm dương

Từ điển trích dẫn

1. Đem nước nuôi no bụng dê cho nặng kí để lừa gạt bán lấy lợi to. Tỉ dụ những cách gian manh của con buôn. ◇ Liêu trai chí dị : "Ẩm dương, đăng lũng, kế tối công. Sổ niên bạo phú, mãi điền trạch ư Thủy Pha lí" , , . , (Kim hòa thượng ) Dùng cách gian manh, lũng đoạn thị trường, mưu tính rất giỏi. Được vài năm, giàu có lớn, mua nhà tậu ruộng ở làng Thủy Pha.

▸ Từng từ:
九坂羊腸 cửu bản dương trường

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chín lớp đường núi quanh co như ruột dê. Chỉ đường đời rắc rối.

▸ Từng từ: