缺 - khuyết
充缺 sung khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lấp vào chỗ thiếu xót.

▸ Từng từ:
圓缺 viên khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tròn và thiếu đi, chỉ sự thay đổi đời.

▸ Từng từ:
欠缺 khiếm khuyết

khiếm khuyết

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

khiếm khuyết, thiếu sót

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu sót.

▸ Từng từ:
殘缺 tàn khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hư nát sức mẻ.

▸ Từng từ:
盈缺 doanh khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầy và lẹm vào. Như Doanh hư .

▸ Từng từ:
缺乏 khuyết phạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu sót — Thiếu hụt, túng thiếu.

▸ Từng từ:
缺名 khuyết danh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên còn để trống, chưa biết tên.

▸ Từng từ:
缺席 khuyết tịch

Từ điển trích dẫn

1. Vắng mặt trong khóa học, không đến hội họp, v.v. ◎ Như: "kim thiên ban thượng hữu tam vị đồng học khuyết tịch" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vắng mặt.

▸ Từng từ:
缺点 khuyết điểm

khuyết điểm

giản thể

Từ điển phổ thông

khuyết điểm, điểm còn thiếu

▸ Từng từ:
缺點 khuyết điểm

khuyết điểm

phồn thể

Từ điển phổ thông

khuyết điểm, điểm còn thiếu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỗ thiếu sót, yếu kém.

▸ Từng từ:
虧缺 khuy khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thiếu hụt mất mát.

▸ Từng từ:
衮缺 cổn khuyết

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ điều lầm lỗi của vua.

▸ Từng từ:
補缺 bổ khuyết

Từ điển trích dẫn

1. Tu bổ những thiếu sót.
2. Bổ sung chỗ bỏ trống.
3. Đệ bổ quan chức.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Bù vào chỗ thiếu sót.

▸ Từng từ:
抱殘守缺 bão tàn thủ khuyết

Từ điển trích dẫn

1. Ôm giữ sự vật hoặc tư tưởng xưa cũ, không biết cải tiến biến thông. ◇ Giang Phiên : "Khởi nhược bão tàn thủ khuyết chi tục nho, tầm chương trích cú chi thế sĩ dã tai?" , ? (Hán học sư thừa kí , Cố Viêm Vũ ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ôm giữ cái hư hao, giữ cái sứt mẻ, chỉ sự hoài cổ, thích gìn giữ đồ xưa.

▸ Từng từ: