1. Nhỏ, li ti. ◇ Hàn Dũ
韓愈: "Liêm tiêm vãn vũ bất năng tình, Trì ngạn thảo gian khưu dẫn minh"
廉纖晚雨不能晴,
池岸草間蚯蚓鳴 (Vãn vũ
晚雨).
2. Mượn chỉ mưa phùn, mưa nhỏ. ◇ Triệu Phiền
趙蕃: "Tài đắc tân tình bán nhật cường, Liêm tiêm hựu phục tế triêu quang"
纔得新晴半日強,
廉纖又復蔽朝光 (Cù Châu thành ngoại
衢州城外).