繭 - kiển
抽繭 trừu kiển

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Kéo kén. Kéo tơ tằm từ kéo tằm ra.

▸ Từng từ:
繭繭 kiển kiển

Từ điển trích dẫn

1. Hơi tiếng nhỏ nhẹ, yếu ớt, thoi thóp. ◇ Lễ Kí : "Ngôn dong kiển kiển" (Ngọc tảo ).

▸ Từng từ: