繁 - bà, bàn, phiền, phồn
繁华 phồn hoa

phồn hoa

giản thể

Từ điển phổ thông

phồn hoa

▸ Từng từ:
繁息 phiền tức

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sinh sôi nảy nở.

▸ Từng từ:
繁想 phiền tưởng

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ý nghĩa phức tạp. Nghĩ ngợi lung tung lộn xộn.

▸ Từng từ:
繁昌 phiền xương

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Phiền thịnh , Phiền vinh .

▸ Từng từ:
繁榮 phiền vinh

phiền vinh

phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đông nhiều và tốt đẹp. Cũng đọc Phồn vinh.

phồn vinh

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phồn vinh

Từ điển trích dẫn

1. Phồn thịnh, phát đạt, tươi tốt, xum xuê. ◇ Đào Uyên Minh : "Hủy mộc phồn vinh, Hòa phong thanh mục" , (Khuyến nông ).
2. Làm cho phồn thịnh, phát đạt. ◎ Như: "phát triển sanh sản, phồn vinh kinh tế" , .

▸ Từng từ:
繁殖 phiền thực

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nảy nở thêm nhiều.

▸ Từng từ:
繁盛 phiền thịnh

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều và tốt đẹp. Cũng đọc Phồn thịnh.

▸ Từng từ:
繁茂 phiền mậu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rậm rạp tươi tốt.

▸ Từng từ:
繁華 phiền hoa

phiền hoa

phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nơi đông đảo xa xỉ. Cũng đọc Phồn hoa. Đoạn trường tân thanh có câu: » Người mà đến thế thì thôi, đời phồn hoa cũng là đời bỏ đi « — Sử kí: Lữ bất vị bảo với bà chị của Hoa Dương phu nhân nói với phu nhân rằng: Lấy sắc đẹp mà thờ vua, khi sắc suy thì tình yêu sẽ suy giảm, mà chẳng nhân lúc cây đang buổi phồn hoa mà chờ lúc nhan sắc suy, tình yêu giảm thì dẫu có muốn nói năng một đôi điều cũng không thể nào được nữa ( Tầm nguyên tđ ).

phồn hoa

phồn thể

Từ điển phổ thông

phồn hoa

▸ Từng từ:
繁衍 phiền diễn

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nảy nở lan tràn thêm nhiều.

▸ Từng từ:
繁雜 phiền tạp

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhiều, lộn xôn rắc rối.

▸ Từng từ:
繁鮮 phiền tiên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rậm rạp tươi tốt.

▸ Từng từ:
急竹繁絲 cấp trúc phồn ti

Từ điển trích dẫn

1. Tiếng sáo (trúc) gấp rút, tiếng đàn (ti) phồn tạp. Hình dung tiết phách âm nhạc nhanh gấp, diễn tấu ồn ào. § Cũng nói "cấp quản phồn huyền" . ◇ Viên Mai : "Cấp quản phồn huyền tí dạ thanh, Cung thương cường bán bất phân minh" , (Tùy viên thi thoại , Quyển cửu).

▸ Từng từ: