縮 - súc
伸縮 thân súc

thân súc

phồn thể

Từ điển phổ thông

kéo thẳng ra, duỗi ra

▸ Từng từ:
壓縮 áp súc

áp súc

phồn thể

Từ điển phổ thông

ép, đè nén

▸ Từng từ:
收縮 thu súc

thu súc

phồn thể

Từ điển phổ thông

co về, co lại

▸ Từng từ:
瑟縮 sắt súc

Từ điển trích dẫn

1. Co, rút. ◇ Liêu trai chí dị : "Chúng đổ chi, sắt súc bất an ư tọa. Nhưng thỉnh phụ khứ" , . (Lục phán ) Mọi người nhìn thấy sợ co rúm cả lại trên ghế, (Chu) lại xin cõng (tượng Phán quan) đi.
2. Do dự, chần chừ, trì hoãn.
3. (Trạng thanh) Hình dung tiếng mưa gió. ◇ Yết Hề Tư : "Tiêu sái tùng thượng lai, Sắt súc hoa gian minh" , (Hoàng Hộc san thính vũ đắc thanh tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng co ro — Dáng sợ hãi, rịt rè.

▸ Từng từ:
盈縮 doanh súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Duỗi ra và co vào. Chỉ sự tùy trường hợp mà hành động biến đổi đi.

▸ Từng từ:
縮囊 súc nang

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái túi cứ co rút lại, chỉ sự dần dần nghèo khổ đi.

▸ Từng từ:
縮地 súc địa

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rút đất lại cho gần, nói về phép tiên.

▸ Từng từ:
縮手 súc thủ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rụt tay lại — Không ngó ngàng gì tới nữa — Không dính dấp, can thiệp tới.

▸ Từng từ:
縮縮 súc súc

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Vẻ thẹn thùng, hổ thẹn ( co rúm người lại ).

▸ Từng từ:
縮酒 súc tửu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lọc bỏ bã rượu để có rượu trong.

▸ Từng từ:
縮頭 súc đầu

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rụt đầu lại, vẻ sở hãi. Thường nói Súc đầu súc não ( hay dùng trong Bạch thoại ).

▸ Từng từ:
縮砂密 súc sa mật

Từ điển trích dẫn

1. "Súc sa mật" : loại cây cỏ (lat. Amomum villosum var. xanthioides), dùng làm thuốc "sa nhân" .

▸ Từng từ: