hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
縊 ▸ từ ghép
縊 - ải
縊女
ải nữ
縊女
ải nữ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một loài bướm nhỏ — Người con gái thắt cổ chết.
▸ Từng từ:
縊
女
縊死
ải tử
縊死
ải tử
Từ điển trích dẫn
1. Chết bằng cách thắt cổ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa
三
國
演
義
: "(Tào) Tháo lệnh tương Lữ Bố ải tử, nhiên hậu kiêu thủ"
操
令
將
呂
布
縊
死
,
然
後
梟
首
(Đệ thập cửu hồi).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết bằng cách thắt cổ.
▸ Từng từ:
縊
死
縊殺
ải sát
縊殺
ải sát
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chết bằng cách thắt cổ cho chết.
▸ Từng từ:
縊
殺
自縊
tự ải
自縊
tự ải
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thắt cổ mình mà chết.
▸ Từng từ:
自
縊