縊 - ải
縊女 ải nữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một loài bướm nhỏ — Người con gái thắt cổ chết.

▸ Từng từ:
縊死 ải tử

Từ điển trích dẫn

1. Chết bằng cách thắt cổ. ◇ Tam quốc diễn nghĩa : "(Tào) Tháo lệnh tương Lữ Bố ải tử, nhiên hậu kiêu thủ" , (Đệ thập cửu hồi).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết bằng cách thắt cổ.

▸ Từng từ:
縊殺 ải sát

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chết bằng cách thắt cổ cho chết.

▸ Từng từ:
自縊 tự ải

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thắt cổ mình mà chết.

▸ Từng từ: