緯 - vĩ, vị
北緯 bắc vĩ

bắc vĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

vĩ độ bắc

▸ Từng từ:
緯世 vĩ thế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Trị đời.

▸ Từng từ:
緯度 vĩ độ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Con số tính từ đường Xích đạo, biểu thị một vị trí trên trái đất.

▸ Từng từ:
緯書 vĩ thư

Từ điển trích dẫn

1. Sách mượn nghĩa kinh để luận về phù phép điềm ứng, gồm có "thất vĩ" bảy bộ: "Dịch vĩ" , "Thư vĩ" , "Thi vĩ" , "Lễ vĩ" , "Nhạc vĩ" , "Xuân thu vĩ" , "Hiếu Kinh vĩ" . Tương truyền là chi lưu của kinh, cũng do tay đức Khổng Tử làm cả. Người sau thấy trong sách có nhiều câu nói về âm dương ngũ hành nên mới gọi sự chiêm nghiệm xấu tốt là "đồ vĩ" hay "sấm vĩ" .

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cuốn sách mượn lời của kinh điển nói về phù phép bói toán.

▸ Từng từ:
緯線 vĩ tuyến

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Vĩ đạo .

▸ Từng từ:
緯讖 vĩ sấm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung nhữg loại sách về bói toán phù phép.

▸ Từng từ:
緯道 vĩ đạo

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đường ngang tưởng tượng chạy vòng quanh trái đất, để căn cứ vào đó mà tính được vị trí của một vùng trên trái đất. Đường vĩ đạo ở chính giữa trái đất là Xích đạo.

▸ Từng từ:
讖緯 sấm vĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung các loại sách về bói toán.

▸ Từng từ: