緒 - tự
別緒 biệt tự

Từ điển trích dẫn

1. Mối cảm tình lúc chia tay. § Cũng như "biệt tình" . ◇ Lạc Tân Vương : "Khúc chung kinh biệt tự, Túy lí thất sầu dong" , (Tiễn Lạc Tứ đắc chung tự ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tình cảm lúc chia tay. Như Biệt tình .

▸ Từng từ:
情緒 tình tự

tình tự

phồn thể

Từ điển phổ thông

tình cảm, cảm giác

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mối của những điều cảm thấy trong lòng — Nỗi lòng.

▸ Từng từ:
愁緒 sầu tự

sầu tự

phồn thể

Từ điển phổ thông

sầu muộn, u sầu, buồn rầu

▸ Từng từ:
端緒 đoan tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mối sự việc.

▸ Từng từ:
頭緒 đầu tự

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đầu mối sự việc.

▸ Từng từ: