綺 - khỉ, ỷ
綺室 ỷ thất

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ngôi nhà trang hoàng rực rỡ, lộng lẫy.

▸ Từng từ:
綺年 ỷ niên

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Năm tháng rực rỡ. Chỉ tuổi trẻ.

▸ Từng từ:
綺思 ỷ tứ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tư tưởng đẹp đẽ trong văn chương.

▸ Từng từ:
綺疎 ỷ sơ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ cái cửa sổ.

▸ Từng từ:
綺粲 ỷ xán

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ rực rỡ.

▸ Từng từ:
綺羅 ỷ la

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ lụa có vân nhiều màu — Chỉ xiêm áo đàn bà lộng lẫy rực rỡ. Truyện Hoa Tiên : » Sắm sanh vội mở tiệc hoa, quản huyền ríu rít ỷ la rỡ ràng «.

▸ Từng từ:
綺艷 ỷ diễm

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đẹp đẽ lộng lẫy. Như: Diễm lệ.

▸ Từng từ:
綺語 ỷ ngữ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lời nói đẹp đẽ văn hoa — Tiếng nhà Phật lại chỉ lời lẽ nhơ bẩn bất chính.

▸ Từng từ:
綺里 ỷ lí

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Họ kép, tức họ Ỷ lí.

▸ Từng từ:
綺靡 ỷ mi

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rực rỡ xa hoa.

▸ Từng từ:
綺麗 ỷ lệ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Ỷ diễm .

▸ Từng từ: