hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
綺 ▸ từ ghép
綺 - khỉ, ỷ
綺室
ỷ thất
綺室
ỷ thất
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ngôi nhà trang hoàng rực rỡ, lộng lẫy.
▸ Từng từ:
綺
室
綺年
ỷ niên
綺年
ỷ niên
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Năm tháng rực rỡ. Chỉ tuổi trẻ.
▸ Từng từ:
綺
年
綺思
ỷ tứ
綺思
ỷ tứ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tư tưởng đẹp đẽ trong văn chương.
▸ Từng từ:
綺
思
綺疎
ỷ sơ
綺疎
ỷ sơ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ cái cửa sổ.
▸ Từng từ:
綺
疎
綺粲
ỷ xán
綺粲
ỷ xán
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ rực rỡ.
▸ Từng từ:
綺
粲
綺羅
ỷ la
綺羅
ỷ la
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thứ lụa có vân nhiều màu — Chỉ xiêm áo đàn bà lộng lẫy rực rỡ. Truyện Hoa Tiên : » Sắm sanh vội mở tiệc hoa, quản huyền ríu rít ỷ la rỡ ràng «.
▸ Từng từ:
綺
羅
綺艷
ỷ diễm
綺艷
ỷ diễm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đẹp đẽ lộng lẫy. Như: Diễm lệ.
▸ Từng từ:
綺
艷
綺語
ỷ ngữ
綺語
ỷ ngữ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói đẹp đẽ văn hoa — Tiếng nhà Phật lại chỉ lời lẽ nhơ bẩn bất chính.
▸ Từng từ:
綺
語
綺里
ỷ lí
綺里
ỷ lí
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Họ kép, tức họ Ỷ lí.
▸ Từng từ:
綺
里
綺靡
ỷ mi
綺靡
ỷ mi
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rực rỡ xa hoa.
▸ Từng từ:
綺
靡
綺麗
ỷ lệ
綺麗
ỷ lệ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Ỷ diễm
綺
艷
.
▸ Từng từ:
綺
麗