綠 - lục
常綠 thường lục

thường lục

phồn thể

Từ điển phổ thông

cây thường xanh (sinh vật học)

▸ Từng từ:
惜綠 tích lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thương tiếc màu xanh. Chỉ sự thương tiếc người đàn bà đẹp gặp nhiều đau khổ, thương tiếc người gái điếm tài sắc đã chết. Đoạn trường tân thanh : » Nào người tích lục tham hồng là ai «.

▸ Từng từ:
銅綠 đồng lục

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rỉ đồng, sét đồng, teng đồng.

▸ Từng từ:
葉綠素 diệp lục tố

Từ điển trích dẫn

1. Chất ở trong thực vật, tác dụng với ánh sáng làm nên màu xanh của lá.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chất làm nên màu xanh của lá. Cũng nói là Lục diệp tố hoặc Diệp lục chất.

▸ Từng từ:
綠色和平組織 lục sắc hòa bình tổ chức

Từ điển trích dẫn

1. Greenpeace.

▸ Từng từ: