絨 - nhung
錦絨 cẩm nhung

Từ điển trích dẫn

1. Nhung và gấm. Nghĩa bóng: Cuộc sống giàu sang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhung và gấm, hai loại vải quý. Chỉ cuộc sống giàu sang.

▸ Từng từ: