hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
絃 ▸ từ ghép
絃 - huyền
三絃
tam huyền
三絃
tam huyền
Từ điển trích dẫn
1. (Âm) Một thứ đàn thời cổ, có ba dây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên một thứ đàn thời cổ, có ba dây.
▸ Từng từ:
三
絃
二絃
nhị huyền
二絃
nhị huyền
Từ điển trích dẫn
1. Đàn hai dây.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đàn hai dây.
▸ Từng từ:
二
絃
斷絃
đoạn huyền
斷絃
đoạn huyền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đứt giây đàn, ý nói vợ chết.
▸ Từng từ:
斷
絃
管絃
quản huyền
管絃
quản huyền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ống sáo và dây đàn, chỉ tiếng đàn sáo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiệu hoa đâu đã đến ngoài, Quản huyền đâu đã giục người sinh li «.
▸ Từng từ:
管
絃
續絃
tục huyền
續絃
tục huyền
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nối dây đàn, ý nói góa vợ mà lấy vợ nữa.
▸ Từng từ:
續
絃