絃 - huyền
三絃 tam huyền

Từ điển trích dẫn

1. (Âm) Một thứ đàn thời cổ, có ba dây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên một thứ đàn thời cổ, có ba dây.

▸ Từng từ:
二絃 nhị huyền

Từ điển trích dẫn

1. Đàn hai dây.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đàn hai dây.

▸ Từng từ:
斷絃 đoạn huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đứt giây đàn, ý nói vợ chết.

▸ Từng từ:
管絃 quản huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ống sáo và dây đàn, chỉ tiếng đàn sáo. Đoạn trường tân thanh có câu: » Kiệu hoa đâu đã đến ngoài, Quản huyền đâu đã giục người sinh li «.

▸ Từng từ:
續絃 tục huyền

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nối dây đàn, ý nói góa vợ mà lấy vợ nữa.

▸ Từng từ: