hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
紳 ▸ từ ghép
紳 - thân
官紳
quan thân
官紳
quan thân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung những người thi đậu, được lo việc triều đình. Nhị độ mai có câu: » Triều ban dự bậc quan thân «.
▸ Từng từ:
官
紳
文紳
văn thân
文紳
văn thân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người có văn học.
▸ Từng từ:
文
紳
紳士
thân sĩ
紳士
thân sĩ
phồn thể
Từ điển phổ thông
thân sĩ
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người học thức, được trong vùng biết tiếng.
▸ Từng từ:
紳
士
紳豪
thân hào
紳豪
thân hào
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Người có học thức và người giàu có trong vùng.
▸ Từng từ:
紳
豪
鄉紳
hương thân
鄉紳
hương thân
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như Hương hào
鄉
豪
.
▸ Từng từ:
鄉
紳