紳 - thân
官紳 quan thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chỉ chung những người thi đậu, được lo việc triều đình. Nhị độ mai có câu: » Triều ban dự bậc quan thân «.

▸ Từng từ:
文紳 văn thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có văn học.

▸ Từng từ:
紳士 thân sĩ

thân sĩ

phồn thể

Từ điển phổ thông

thân sĩ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người học thức, được trong vùng biết tiếng.

▸ Từng từ:
紳豪 thân hào

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Người có học thức và người giàu có trong vùng.

▸ Từng từ:
鄉紳 hương thân

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Như Hương hào .

▸ Từng từ: