紜 - vân
紛紜 phân vân

phân vân

phồn thể

Từ điển phổ thông

ngổn ngang nhiều việc, bối rối

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rối loạn, lộn xộn, không biết phải quyết định ra sao — Chia nát ra rối loạn cả lên. Lục Vân Tiên có câu: » Ghét đời Ngũ bá phân vân. Loạn thần đa tiếm nhân dân nhọc nhằn «.

▸ Từng từ: