糕 - cao
冰糕 băng cao

băng cao

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

kem que, que kem

▸ Từng từ:
糕點 cao điểm

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ chung các loại bánh ăn điểm tâm. ◇ Hồng Lâu Mộng : "Nhất cá thái giam thác trước nhất kim bàn cao điểm chi thuộc tiến lai" (Đệ thập bát hồi) Một viên thái giám bưng lên một mâm bánh điểm tâm.

▸ Từng từ:
糟糕 tao cao

Từ điển trích dẫn

1. Hư hỏng, đổ vỡ (sự tình, tình huống...). § Cũng như "tao tâm" . ◇ Văn minh tiểu sử : "Kim nhi tao cao, xuyên liễu nhất chích ngoa tử!" , 穿 (Đệ tam nhất hồi).

▸ Từng từ:
蛋糕 đản cao

Từ điển trích dẫn

1. Bánh ngọt. § Dùng trứng gà, bột mì, đường, hương liệu... làm thành. ◎ Như: "nãi du đản cao" .

▸ Từng từ: