1. Chỉ chung các loại bánh ăn điểm tâm. ◇ Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: "Nhất cá thái giam thác trước nhất kim bàn cao điểm chi thuộc tiến lai" 一箇太監托着一金盤糕點之屬進來 (Đệ thập bát hồi) Một viên thái giám bưng lên một mâm bánh điểm tâm.
1. Hư hỏng, đổ vỡ (sự tình, tình huống...). § Cũng như "tao tâm" 糟心. ◇ Văn minh tiểu sử 文明小史: "Kim nhi tao cao, xuyên liễu nhất chích ngoa tử!" 今兒糟糕, 穿了一隻靴子 (Đệ tam nhất hồi).