hanzi.live
Từ điển hán-nôm-việt
擔美開心
Đảm mĩ khai tâm
Trang chủ
Bộ thủ
Ngữ pháp
Câu cú
Các loại câu
Thực từ
Danh từ
Động từ
Tính từ
Từ khu biệt
Số từ
Lượng từ
Trạng từ (Phó từ)
Đại từ
Từ tượng thanh
Thán từ
Hư từ
Giới từ
Liên từ
Trợ từ
Từ ngữ khí
Phát âm
Pinyin
Zhuyin
Thực hành
Tổng hợp
Xem phim
Đọc tin tức
Đạo Đức kinh
ⓘ Xem hướng dẫn sử dụng.
/
: Bật/tắt từ điển.
/
: Bật/tắt đèn.
/
: Bật/tắt chế độ đọc báo.
Để quay lại phần đọc báo, bấm vào:
Mỗi lần tải trang một từ mới sẽ hiện ra.
Dụng cụ tìm kiếm chấp nhận chữ việt, pinyin, hán.
粧 ▸ từ ghép
粧 - trang
粧煌
trang hoàng
粧煌
trang hoàng
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp đặt cho đẹp mắt.
▸ Từng từ:
粧
煌
粧臺
trang đài
粧臺
trang đài
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nơi người đàn bà ngồi tô điểm sắc đẹp. Chỉ nơi người đàn bà ở. Truyện Hoa Tiên : » Ngại ngần khi đến Trang đài «.
▸ Từng từ:
粧
臺
粧飾
trang sức
粧飾
trang sức
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sửa sang tô điểm cho đẹp.
▸ Từng từ:
粧
飾
粧點
trang điểm
粧點
trang điểm
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thoa chấm cho đẹp, chỉ việc làm đẹp bộ mặt của đàn bà con gái. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Biếng trang điểm lòng người sầu tủi «.
▸ Từng từ:
粧
點
資粧
tư trang
資粧
tư trang
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Của cải và đồ vàng bạc mà người con gái đem theo về nhà chồng.
▸ Từng từ:
資
粧
新時粧
tân thời trang
新時粧
tân thời trang
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cách ăn mặc theo đời mới.
▸ Từng từ:
新
時
粧