米 - mễ
厘米 ly mễ

ly mễ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

centimét

▸ Từng từ:
平米 bình mễ

Từ điển trích dẫn

1. Đơn vị tính thuế ruộng đặt ra từ đời Minh ở Giang Nam. § Phép tính gọi là "bình mễ pháp" .
2. Gọi tắt "bình phương mễ" , nghĩa là mét vuông (tiếng Anh: square meter).

▸ Từng từ:
毫米 hào mễ

hào mễ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

milimét

▸ Từng từ:
畜米 súc mễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chứa gạo để dành khi cần.

▸ Từng từ:
白米 bạch mễ

bạch mễ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. gạo trắng
2. gạo tẻ

▸ Từng từ:
米突 mễ đột

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thước tây ( phiên âm của Mètre ).

▸ Từng từ:
粟米 túc mễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Lúa gạo.

▸ Từng từ:
赤米 xích mễ

Từ điển trích dẫn

1. Gạo hư mốc. ◇ Quốc ngữ : "Thị vô xích mễ, nhi khuân lộc không hư" , 鹿 (Ngô ngữ ) Chợ không gạo hư mốc, mà kho vuông vựa tròn đều trống rỗng.
2. Một loại lúa gạo, chịu được khô hạn, chín sớm, thường trồng nơi đất cao. Còn gọi là "hồng hà mễ" .

▸ Từng từ:
黑米 hắc mễ

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo đen ( cơm đen ), chỉ thuốc phiện.

▸ Từng từ:
米珠薪桂 mễ châu tân quế

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Gạo quý như hạt châu, củi đắt như quế. Chỉ thời buổi đắt đỏ, khó sống, thời buổi gạo châu củi quế.

▸ Từng từ: